Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 38
かしこまりました [KASHIKOMARIMASHITA]
Vâng, tôi hiểu rồi.
Đây là cách nói kính ngữ của WAKARIMASHITA, nghĩa là “tôi hiểu rồi”. Cách nói này được sử dụng trong công việc hoặc khi nói chuyện với người trên.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
寮母 | 市民病院までお願いします。 | Xin hãy chở chúng tôi tới Bệnh viện Thành phố.
|
---|---|---|
Người quản lí kí túc xá | SHIMIN BYÔIN MADE ONEGAI SHIMASU.
Xin hãy chở chúng tôi tới Bệnh viện Thành phố.
|
|
運転手 | かしこまりました。 | Vâng, tôi hiểu rồi ạ.
|
Lái xe | KASHIKOMARIMASHITA.
Vâng, tôi hiểu rồi ạ.
|
|
寮母 | まっすぐ行って、3つ目の信号を左に曲がってください。 | Anh hãy đi thẳng, rồi rẽ trái ở chỗ đèn xanh đèn đỏ thứ 3.
|
Người quản lí kí túc xá | MASSUGU ITTE, MITTSU ME NO SHINGÔ O HIDARI NI MAGATTE KUDASAI.
Anh hãy đi thẳng, rồi rẽ trái ở chỗ đèn xanh đèn đỏ thứ 3.
|