#41

Hỏi xem việc mình muốn làm có khả thi không

チケットを買うことができますか Có thể mua vé được không ạ?

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Mi Ya gọi Tâm. Có vẻ như Mi Ya phát hiện tin gì đó.

Hội thoại
Từ vựng

見る

miru

xem, nhìn

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ピアノコンクール

piano-konkuuru

cuộc thi piano

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

優勝する

yuushoo-suru

giành giải

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ほんと

honto

đúng thật

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すごい

sugoi

tuyệt vời

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

来月

raigetsu

tháng sau

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

2日

futsuka

mồng 2

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

コンサート

konsaato

hòa nhạc

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ある

aru

có,diễn ra,được tổ chức

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

行く

iku

đi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

チケット

chiketto

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

買う

kau

mua

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

予約する

yoyaku-suru

đặt trước

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Hỏi xem việc mình muốn làm có khả thi không

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để hỏi xem việc mình muốn làm có khả thi hay không, dùng "[động từ thể từ điển] + koto ga dekimasu ka". "Dekimasu" là thể MASU của "dekiru" nghĩa là "có thể". "... koto ga dekimasu (dekiru)" nghĩa là "việc gì đó khả thi".

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Thử hỏi xem việc mình muốn làm có khả thi hay không.

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Xin lỗi cho tôi hỏi. Tôi có thể đặt chỗ được không ạ?

đặt chỗ

席を予約する

seki o yoyaku-suru

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi cho tôi hỏi. Tôi có thể… được không ạ?

すみません。~ことができますか。

Sumimasen. ~koto ga dekimasu ka.

giặt đồ

洗濯をする

sentaku o suru

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi cho tôi hỏi. Tôi có thể… được không ạ?

すみません。~ことができますか。

Sumimasen. ~koto ga dekimasu ka.

mượn máy sấy tóc

ドライヤーを借りる

doraiyaa o kariru

Nâng cao

Ngày

Chữ Hán

sashimi (cá sống)

Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Kịch Kabuki: Nghệ thuật truyền thống Nhật Bản

Kịch Kabuki là một trong những nghệ thuật biểu diễn truyền thống tiêu biểu của Nhật Bản. Trong đó, diễn viên nam đảm nhận cả vai nữ.

Hoá trang ấn tượng với điểm nhấn là nét vẽ thể hiện mạch máu và cơ bắp. Nét vẽ màu đỏ thể hiện nhân vật chính diện, còn màu chàm thể hiện nhân vật phản diện.

Diễn viên giữ nguyên tư thế cao trào. Diễn xuất như thế này được cho là nhằm tạo ấn tượng với khán giả, giống như cận cảnh ngày nay, vì ngày xưa không có máy quay và đèn sân khấu.

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân