#29

Nói bạn đã làm gì

ピアノの演奏を聴きに行きました Cháu đã đi nghe biểu diễn piano.

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Mi Ya cho Tâm xem ảnh chụp tại buổi biểu diễn piano ở Kamakura. Tâm xem ảnh và ngạc nhiên.

Hội thoại
Từ vựng

日曜日

nichi-yoobi

Chủ Nhật

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ピアノ

piano

piano

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

演奏

ensoo

biểu diễn

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

聴く

kiku

nghe

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

行く

iku

đi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どう

doo

thế nào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すばらしい

subarashii

tuyệt vời

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それ

sore

đó

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

いい(←よかった)

ii (←yokatta)

tốt

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

写真

shashin

ảnh

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

たくさん

takusan

nhiều

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

写真を撮る

shashin o toru

chụp ảnh

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

見る

miru

xem

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

これ

kore

đây

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Nói bạn đã làm gì

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để giải thích mục đích của việc đi đâu đó, dùng mẫu "[động từ thể MASU bỏ đuôi masu] + ni iku". Ở đây, mục đích là "piano no ensoo o kiku" nghĩa là "nghe biểu diễn piano". Vậy nên, bỏ đuôi "masu" của "kikimasu" (thể MASU của "kiku" là "nghe") và thêm "ni iku".

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Thử giải thích mục đích của việc đi đâu đó.

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Tôi đã đi ăn sushi.

ăn sushi

すしを食べる(→食べ)

sushi o taberu (→tabe)

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi đã đi … .

~に行きました。

~ni ikimashita.

xem bóng chày

野球を見る(→見)

yakyuu o miru (→mi) 

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi đã đi … .

~に行きました。

~ni ikimashita.

gặp bạn

友達に会う(→会い)

tomodachi ni au (→ai)

Nâng cao

thứ trong tuần

Chữ Hán

Syo (viết)

Văn hoá

Du lịch cùng Mi Ya

Tản bộ ở Kamakura

Kamakura cách Tokyo khoảng 1 tiếng đi tàu điện. Đây là nơi đặt chính quyền của gia tộc võ sỹ đầu tiên cách đây khoảng 800 năm.
Trong các điểm nổi tiếng có Đền Tsurugaoka Hachimangu và tượng Đại Phật cao 11m.

Tượng Đại Phật của Kamakura

Đền Tsurugaoka Hachimangu

Ngoài đi thăm di tích lịch sử, bạn cũng có thể ngắm cảnh thiên nhiên 4 mùa, cửa hiệu và quán cà phê thanh lịch. Tàu điện dễ thương của tuyến Enoden ở đây cũng rất được yêu thích.

Chùa Meigetsuin

Cẩm tú cầu tháng 6

Tàu điện Enoden

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân