#9
Hỏi tên của đồ vật
Tâm, người Việt Nam, đến tầng hầm bán thực phẩm ở trung tâm mua sắm, thường gọi là "depa-chika", cùng với bạn cùng nhà là Kaito và người bạn Mỹ của anh ấy là Mike.
ここ
koko
đây, chỗ này
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
デパ地下
depa-chika
tầng hầm bán thực phẩm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いろんな
ironna
nhiều loại
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
食べ物
tabemono
thực phẩm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ある
aru
có (tồn tại)
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いい
ii
tốt, hay, được
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
わあ
waa
Ôi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
すごい
sugoi
tuyệt vời
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
これ
kore
đây, cái này
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
何
nan
cái gì
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
大根
daikon
củ cải
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
漬け物
tsukemono
dưa muối
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
食べる
taberu
ăn
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いただきます
itadakimasu
tôi xin phép ăn
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
おいしい
oishii
ngon
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Hỏi tên của đồ vật
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Để hỏi tên của 1 đồ vật, chỉ tay vào đồ vật đó và nói "Kore/Sore/Are wa nan desu ka". Với những đồ vật gần mình, dùng "kore". Còn với đồ vật gần người nghe thì dùng "sore". Nếu đồ vật ở xa cả 2 người thì dùng "are". "Nan" là từ để hỏi, có nghĩa là "cái gì".
"Nan/Nani" (Cái gì):
"Nan" trong "nan desu ka" tức "là cái gì" có nghĩa giống như "nani" trong "nani o shimasu ka" "anh/chị sẽ làm gì?". Nhưng từ này được phát âm là "nan" khi đứng trước "desu ka".
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Đấy là cái gì ạ?
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Đây | Đấy | Kia là cái gì ạ?
これ/それ/あれ は何ですか。
Kore/Sore/Are wa nan desu ka.
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Đây | Đấy | Kia là cái gì ạ?
これ/それ/あれ は何ですか。
Kore/Sore/Are wa nan desu ka.
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Bạn cũng có thể nói đơn giản là "Oishii!" Khi ăn món gì ngon ở Nhật Bản, các bạn hãy thử nói câu này nhé!
Ẩm thực cùng Kaito
"Depa-chika": Kho tàng thực phẩm
"Depa-chika", nghĩa là tầng hầm của trung tâm mua sắm, là nơi bán thực phẩm đa dạng như thức ăn chế biến sẵn, cơm hộp, món tráng miệng, và bánh mỳ. Có món bạn có thể nếm thử. Bạn có thể mua các món mình thích ở "Depa-chika", và mang về ăn ở nhà hoặc ở phòng khách sạn, rất tiện.
"Depa-chika", tầng hầm bán thực phẩm ở khu mua sắm
Dưa muối
Thức ăn chế biến sẵn
Bánh mỳ và phó mát
Đồ ngọt
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân