Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 4
こんばんは [KONBANWA]
Xin chào.
Vào buổi chiều muộn hoặc buổi tối thì chào: KONBANWA
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | ただいま。 | Con đã về.
|
---|---|---|
Anna | TADAIMA.
Con đã về.
|
|
寮母 | お帰りなさい。 | Con đã về đấy à.
|
Người quản lí kí túc xá | OKAERINASAI.
Con đã về đấy à.
|
|
さくら | こんにちは。 | Cháu chào bác.
|
Sakura | KONNICHIWA.
Cháu chào bác.
|
|
寮母 | あなたも留学生ですか。 | Cháu cũng là du học sinh à?
|
Người quản lí kí túc xá | ANATA MO RYÛGAKUSEI DESU KA.
Cháu cũng là du học sinh à?
|
|
さくら | いいえ、私は留学生ではありません。 日本人の学生です。 |
Không, cháu không phải là du học sinh. Cháu là sinh viên người Nhật. |
Sakura | IIE, WATASHI WA RYÛGAKUSEI DEWA ARIMASEN. NIHON-JIN NO GAKUSEI DESU. Không, cháu không phải là du học sinh. Cháu là sinh viên người Nhật.
|