Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 48
お元気で [OGENKIDE]
Mạnh khỏe nhé!
OGENKIDE được dùng để nói với người mà bạn sẽ phải tạm biệt trong một khoảng thời gian nhất định nào đó.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
健太 | 体に気をつけて。 | Em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé!
|
---|---|---|
Kenta | KARADA NI KIOTSUKETE.
Em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé!
|
|
さくら | タイに着いたら連絡してね。 | Khi nào đến Thái Lan, thì báo cho bọn chị biết nhé!
|
Sakura | TAI NI TSUITARA, RENRAKU SHITE NE.
Khi nào đến Thái Lan, thì báo cho bọn chị biết nhé!
|
|
アンナ | はい。いろいろお世話になりました。 | Vâng. Cảm ơn mọi người vì mọi việc.
|
Anna | HAI. IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA.
Vâng. Cảm ơn mọi người vì mọi việc.
|
|
アンナ | 健太さんとさくらさんもお元気で。 | Anh Kenta và chị Sakura cũng ở lại mạnh khỏe nhé!
|
Anna | KENTA-SAN TO SAKURA-SAN MO OGENKIDE.
Anh Kenta và chị Sakura cũng ở lại mạnh khỏe nhé!
|