Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 46
後で [ATO DE]
sau khi
Dùng để nhấn mạnh việc bạn làm hoặc đã làm sau khi làm một việc gì khác. Động từ đứng trước ATO DE ở thể TA.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | もしかして、雪? | Liệu có thể là tuyết không nhỉ?
|
---|---|---|
Anna | MOSHIKASHITE, YUKI?
Liệu có thể là tuyết không nhỉ?
|
|
健太 | これは、粉雪。 粉のようにさらさらしているでしょ。 |
Đây là bụi tuyết. Khô và mịn giống như bột, đúng không?
|
Kenta | KORE WA, KONAYUKI. KONA NO YÔ NI SARASARA SHITEIRU DESHO. Đây là bụi tuyết. Khô và mịn giống như bột, đúng không?
|
|
アンナ | 帰国する前に、雪を見ることができて幸せです。 | Trước khi về nước được nhìn thấy tuyết, em thấy vui quá ạ!
|
Anna | KIKOKU SURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE SHIAWASE DESU.
Trước khi về nước được nhìn thấy tuyết, em thấy vui quá ạ!
|