Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 45
お誕生日おめでとう [OTANJÔBI OMEDETÔ]
Chúc mừng sinh nhật!
OTANJÔBI là cách nói lịch sự, bao gồm O đứng trước rồi đến TANJÔBI, “sinh nhật”. Nếu muốn lịch sự hơn nữa thì có thế nói OTANJÔBI OMEDETÔ GOZAIMASU.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
みんな | アンナ、お誕生日おめでとう。 | Chúc mừng sinh nhật Anna!
|
---|---|---|
Bạn bè | ANNA, OTANJÔBI OMEDETÔ.
Chúc mừng sinh nhật Anna!
|
|
健太 | これ、ほんの気持ちです。 | Đây là món quà nhỏ tặng em.
|
Kenta | KORE, HONNO KIMOCHI DESU.
Đây là món quà nhỏ tặng em.
|
|
アンナ | どうもありがとうございます。 | Em cảm ơn anh ạ.
|
Anna | DÔMO ARIGATÔ GOZAIMASU.
Em cảm ơn anh ạ.
|
|
さくら | 何をもらったの? | Em nhận được quà gì thế?
|
Sakura | NANI O MORATTA NO?
Em nhận được quà gì thế?
|
|
アンナ | 開けてもいいですか。 | Em mở ra có được không ạ?
|
Anna | AKETE MO II DESU KA.
Em mở ra có được không ạ?
|