Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 44
甘い [AMAI]
ngọt
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | 和菓子はとても甘いですね。 | Bánh Nhật Bản rất ngọt, thày nhỉ?
|
---|---|---|
Anna | WAGASHI WA TOTEMO AMAI DESU NE.
Bánh Nhật Bản rất ngọt, thày nhỉ?
|
|
先生 | 和菓子を食べてから、抹茶を飲みます。 抹茶は苦いかもしれません。 |
Sau khi ăn bánh Nhật Bản, thì uống trà pha từ bột trà xanh. Trà này có thể đắng. |
Thày giáo | WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU. MACCHA WA NIGAI KAMOSHIREMASEN. Sau khi ăn bánh Nhật Bản, thì uống trà pha từ bột trà xanh.
Trà này có thể đắng.
|
|
アンナ | 先生、足がしびれました。いたたたた。 | Thày ơi, chân em bị tê.
Ôi, đau quá!
|
Anna | SENSEI, ASHI GA SHIBIREMASHITA. ITATATATA.
Thày ơi, chân em bị tê.
Ôi, đau quá!
|