NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố

Bài 35

全部 [ZENBU]

tất cả
ZENBU DE nghĩa là "tất cả là".

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

健太 お勘定をお願いします。 Làm ơn cho tôi thanh toán.
Kenta OKANJÔ O ONEGAI SHIMASU.
Làm ơn cho tôi thanh toán.
店員 全部で5200円です。 Tất cả là 5.200 yen ạ.
Nhân viên cửa hàng ZENBU DE GOSEN NIHYAKU EN DESU.
Tất cả là 5.200 yen ạ.
健太 クレジットカードは使えますか。 Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
Kenta KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA.
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
店員 はい、使えます。 Vâng, được ạ.
Nhân viên cửa hàng HAI, TSUKAEMASU.
Vâng, được ạ.
*Bạn sẽ rời trang web của NHK