Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 32
暑い [ATSUI]
nóng
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
さくら | 布団とベッドとどちらが好き? | Giữa đệm futon và giường, em thích cái nào hơn?
|
---|---|---|
Sakura | FUTON TO BEDDO TO DOCHIRA GA SUKI?
Giữa đệm futon và giường, em thích cái nào hơn?
|
|
アンナ | 布団のほうが好きです。 この布団はベッドよりやわらかいです。 |
Em thích đệm futon hơn. Đệm futon này mềm hơn giường. |
Anna | FUTON NO HÔ GA SUKI DESU. KONO FUTON WA BEDDO YORI YAWARAKAI DESU. Em thích đệm futon hơn.
Đệm futon này mềm hơn giường.
|
|
アンナ | それじゃ、おやすみなさい。 | Thế chị nhé! Chúc chị ngủ ngon.
|
Anna | SOREJA, OYASUMINASAI.
Thế chị nhé! Chúc chị ngủ ngon.
|
|
さくら | おやすみ。 | Chúc ngủ ngon.
|
Sakura | OYASUMI.
Chúc ngủ ngon.
|