Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 2
何人ですか [NANNIN DESU KA]
Có bao nhiêu người?
Tương tự, bạn cũng có thể hỏi số người bằng cách nói NAN nghĩa là "bao nhiêu", thêm NIN, nghĩa là "người", thành NANNIN DESU KA, nghĩa là "Có bao nhiêu người?"
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | さくらさん。はい、どうぞ。 | Chị Sakura này, xin tặng chị.
|
---|---|---|
Anna | SAKURA-SAN. HAI, DÔZO.
Chị Sakura này, xin tặng chị.
|
|
さくら | これは何ですか。 | Đây là cái gì thế?
|
Sakura | KORE WA NAN DESU KA.
Đây là cái gì thế?
|
|
アンナ | それはタイのお土産です。 | Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
|
Anna | SORE WA TAI NO OMIYAGE DESU.
Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
|
|
さくら | ありがとうございます。 | Xin cảm ơn chị.
|
Sakura | ARIGATÔ GOZAIMASU.
Xin cảm ơn chị.
|
|
アンナ | どういたしまして。 | Không có gì ạ.
|
Anna | DÔITASHIMASHITE.
Không có gì ạ.
|