NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố

Bài 2

さん [SAN]

anh A, chị B v.v.
Trong tiếng Nhật, khi gọi tên ai đó, bạn thêm SAN đằng sau tên của người đó.Cũng có thể thêm CHAN sau tên của bé gái và KUN sau tên của bé trai. Thường cách gọi này dùng cho trẻ em nhỏ trước khi vào tiểu học.

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

アンナ さくらさん。はい、どうぞ。 Chị Sakura này, xin tặng chị.
Anna SAKURA-SAN. HAI, DÔZO.
Chị Sakura này, xin tặng chị.
さくら これは何ですか。 Đây là cái gì thế?
Sakura KORE WA NAN DESU KA.
Đây là cái gì thế?
アンナ それはタイのお土産です。 Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
Anna SORE WA TAI NO OMIYAGE DESU.
Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
さくら ありがとうございます。 Xin cảm ơn chị.
Sakura ARIGATÔ GOZAIMASU.
Xin cảm ơn chị.
アンナ どういたしまして。 Không có gì ạ.
Anna DÔITASHIMASHITE.
Không có gì ạ.
*Bạn sẽ rời trang web của NHK