Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 28
ようこそ [YÔKOSO]
chào mừng
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
さくら | こちらは、いとこの健太くん。 | Đây là em họ chị, Kenta.
|
---|---|---|
Sakura | KOCHIRA WA, ITOKO NO KENTA-KUN.
Đây là em họ chị, Kenta.
|
|
健太 | 静岡へようこそ。 | Chào mừng em đến Shizuoka.
|
Kenta | SHIZUOKA E YÔKOSO.
Chào mừng em đến Shizuoka.
|
|
さくら | 彼はカメラに詳しいから、いろいろきいてね。 | Cậu ấy biết nhiều về máy ảnh, nên có gì cứ hỏi cậu ấy nhé.
|
Sakura | KARE WA KAMERA NI KUWASHII KARA, IROIRO KIITE NE.
Cậu ấy biết nhiều về máy ảnh, nên có gì cứ hỏi cậu ấy nhé.
|
|
アンナ | どうぞよろしくお願いします。 | Mong được anh giúp đỡ.
|
Anna | DÔZO YOROSHIKU ONEGAI SHIMASU.
Mong được anh giúp đỡ.
|
|
健太 | (アンナちゃん、かわいいなあ) | (Anna dễ thương quá!)
|
Kenta | (ANNA-CHAN, KAWAII NÂ.)
(Anna dễ thương quá!)
|