Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 24
だめ [DAME]
không được, không thể
DAME được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, để nói với bạn bè hoặc người dưới.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
先生 | はい、今日はここまでです。 来週の月曜日に試験をします。 |
Được rồi, hôm nay đến chỗ này thôi. Vào thứ Hai tuần sau, tôi sẽ cho bài kiểm tra. |
---|---|---|
Thày giáo | HAI, KYÔ WA KOKO MADE DESU. RAISHÛ NO GETSUYÔBI NI SHIKEN O SHIMASU. Được rồi, hôm nay đến chỗ này thôi.
Vào thứ Hai tuần sau, tôi sẽ cho
bài kiểm tra.
|
|
アンナ | 先生、辞書を使ってもいいですか。 | Thưa thầy, chúng em sử dụng từ điển có được không ạ?
|
Anna | SENSEI, JISHO O TSUKATTE MO II DESU KA.
Thưa thầy, chúng em sử dụng từ điển có được không ạ?
|
|
先生 | いいえ、だめです。使わないでください。 | Không, không được! Các em đừng sử dụng từ điển.
|
Thày giáo | IIE, DAME DESU. TSUKAWANAIDE KUDASAI.
Không, không được! Các em đừng sử dụng từ điển.
|