Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 22
いけません [IKEMASEN]
không được
Động từ thể TE thêm WA IKEMASEN nghĩa là “không được làm việc gì”.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | お母さん、ごめんなさい。遅くなりました。 | Mẹ ơi, con xin lỗi. Con đã về muộn.
|
---|---|---|
Anna | OKÂSAN, GOMENNASAI. OSOKU NARIMASHITA.
Mẹ ơi, con xin lỗi. Con đã về muộn.
|
|
寮母 | アンナさん、10分も遅刻です。 約束を破ってはいけません。 |
Anna này, con về muộn những
10 phút. Thất hứa là không được! |
Người quản lí kí túc xá | ANNA-SAN, JIPPUN MO CHIKOKU DESU. YAKUSOKU O YABUTTE WA IKEMASEN. Anna này, con về muộn những
10 phút.
Thất hứa là không được!
|
|
アンナ | すみません。気をつけます。 | Con xin lỗi. Con sẽ chú ý hơn.
|
Anna | SUMIMASEN. KI O TSUKEMASU.
Con xin lỗi. Con sẽ chú ý hơn.
|