NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố

Bài 19

よかった [YOKATTA]

tốt rồi
YOKATTA là thể quá khứ của tính từ II nghĩa là "tốt". Đây là cách nói trong các cuộc hội thoại thân mật như là giữa bạn bè. Vậy nên từ lịch sự để kết thúc câu là DESU được lược bỏ.

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

ロドリゴ おーい、アンナさん。 Chị Anna ơi.
Rodrigo ÔI, ANNA-SAN.
Chị Anna ơi.
アンナ みんな。 Mọi người.
Anna MINNA.
Mọi người.
ロドリゴ よかった。心配したよ。 Tốt rồi. Chúng tôi đã lo lắng cho chị đấy.
Rodrigo YOKATTA. SHINPAI SHITA YO.
Tốt rồi. Chúng tôi đã lo lắng cho chị đấy.
アンナ ごめんなさい。
カメラが安かったので、つい見てしまいました。
Tôi xin lỗi. Vì máy ảnh rẻ, nên tôi cứ mải xem.
Anna GOMENNASAI.
KAMERA GA YASUKATTA NODE, TSUI MITE SHIMAIMASHITA.
Tôi xin lỗi. Vì máy ảnh rẻ, nên tôi cứ mải xem.
*Bạn sẽ rời trang web của NHK