Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 19
よかった [YOKATTA]
tốt rồi
YOKATTA là thể quá khứ của tính từ II nghĩa là "tốt". Đây là cách nói trong các cuộc hội thoại thân mật như là giữa bạn bè. Vậy nên từ lịch sự để kết thúc câu là DESU được lược bỏ.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
ロドリゴ | おーい、アンナさん。 | Chị Anna ơi.
|
---|---|---|
Rodrigo | ÔI, ANNA-SAN.
Chị Anna ơi.
|
|
アンナ | みんな。 | Mọi người.
|
Anna | MINNA.
Mọi người.
|
|
ロドリゴ | よかった。心配したよ。 | Tốt rồi. Chúng tôi đã lo lắng cho
chị đấy.
|
Rodrigo | YOKATTA. SHINPAI SHITA YO.
Tốt rồi. Chúng tôi đã lo lắng cho
chị đấy.
|
|
アンナ | ごめんなさい。 カメラが安かったので、つい見てしまいました。 |
Tôi xin lỗi. Vì máy ảnh rẻ, nên tôi cứ mải xem.
|
Anna | GOMENNASAI. KAMERA GA YASUKATTA NODE, TSUI MITE SHIMAIMASHITA. Tôi xin lỗi. Vì máy ảnh rẻ, nên tôi cứ mải xem.
|