Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 13
嫌い [KIRAI]
ghét
KIRAI là tính từ chứ không phải động từ.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
さくら | ロドリゴさんの趣味は何ですか。 | Sở thích của anh Rodrigo là gì?
|
---|---|---|
Sakura | RODORIGO-SAN NO SHUMI WA NAN DESU KA.
Sở thích của anh Rodrigo là gì?
|
|
ロドリゴ | 読書です。特に歴史小説が好きです。 | Sở thích của tôi là đọc sách. Đặc biệt là tôi thích tiểu thuyết lịch sử.
|
Rodrigo | DOKUSHO DESU. TOKUNI REKISHI SHÔSETSU GA SUKI DESU.
Sở thích của tôi là đọc sách. Đặc biệt là tôi thích tiểu thuyết lịch sử.
|
|
さくら | へえ。新宿に新しい本屋が出来ましたよ。 みんなで行きませんか。 |
Thế à? Ở Shinjuku có một hiệu sách mới mở đấy.
Tất cả mọi người cùng đi không?
|
Sakura | HÊ. SHINJUKU NI ATARASHII HON-YA GA DEKIMASHITA YO. MINNA DE IKIMASEN KA. Thế à? Ở Shinjuku có một hiệu sách mới mở đấy.
Tất cả mọi người cùng đi không?
|