Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 10
全員 [ZEN-IN]
tất cả mọi người
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
先生 | はじめに身長と体重をはかります。 全員いますか。 |
Đầu tiên sẽ đo chiều cao và
cân nặng. Tất cả mọi người có mặt chưa?
|
---|---|---|
Thày giáo | HAJIMENI SHINCHÔ TO TAIJÛ O HAKARIMASU. ZEN-IN IMASU KA. Đầu tiên sẽ đo chiều cao và
cân nặng. Tất cả mọi người có mặt chưa?
|
|
ロドリゴ | アンナさんがいません。 | Bạn Anna không có ở đây ạ.
|
Rodrigo | ANNA-SAN GA IMASEN.
Bạn Anna không có ở đây ạ.
|
|
アンナ | すみません。遅れました。 | Xin lỗi, em đến muộn.
|
Anna | SUMIMASEN. OKUREMASHITA.
Xin lỗi, em đến muộn.
|