Tài liệu bổ sung
Thể ý chí của động từ (Bài 26)
Thể MASU | Thể ý chí |
---|---|
TSUKAIMASU (sử dụng) |
TSUKAÔ |
MACHIMASU (đợi) |
MATÔ |
ATSUMARIMASU (tập trung) |
ATSUMARÔ |
YOMIMASU (đọc) |
YOMÔ |
KAKIMASU (viết) |
KAKÔ |
ISOGIMASU (vội) |
ISOGÔ |
IKIMASU (đi) |
IKÔ |
TABEMASU (ăn) |
TABEYÔ |
OBOEMASU (nhớ) |
OBOEYÔ |
IMASU (có, tồn tại) |
IYÔ |
MIMASU (nhìn) |
MIYÔ |
KIMASU (đến) |
KOYÔ |
SHIMASU (làm) |
SHIYÔ |
Chúng tôi giải thích chi tiết những nội dung trên trong bài học ở dạng âm thanh. Hãy bấm vào nút ở dưới để đến trang có bài học và nghe hết 10 phút của bài học.