NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Tài liệu bổ sung > Thể quá khứ của tính từ (Bài 19)

Tài liệu bổ sung

Thể quá khứ của tính từ (Bài 19)

Tính từ đuôi I Thể quá khứ
URESHII
(vui sướng)
URESHIKATTA
OMOSHIROI
(thú vị)
OMOSHIROKATTA
ISOGASHII
(bận rộn)
ISOGASHIKATTA
YASUI
(rẻ)
YASUKATTA
KAWAII
(dễ thương)
KAWAIKATTA
ÔKII
(to)
ÔKIKATTA
OISHII
(ngon)
OISHIKATTA
II
(tốt)
YOKATTA
Tính từ đuôi NA Thể quá khứ
DAIJÔBU
(không sao/ổn)
DAIJÔBUDATTA
JÔZU
(giỏi)
JÔZUDATTA
GENKI
(khỏe mạnh)
GENKIDATTA
SUKI
(thích)
SUKIDATTA
YÛMEI
(nổi tiếng)
YÛMEIDATTA

Chúng tôi giải thích chi tiết những nội dung trên trong bài học ở dạng âm thanh. Hãy bấm vào nút ở dưới để đến trang có bài học và nghe hết 10 phút của bài học.

*Bạn sẽ rời trang web của NHK