Tài liệu bổ sung
Các thứ trong tuần (Bài 11)
GETSUYÔBI | Thứ Hai |
---|---|
KAYÔBI | Thứ Ba |
SUIYÔBI | Thứ Tư |
MOKUYÔBI | Thứ Năm |
KINYÔBI | Thứ Sáu |
DOYÔBI | Thứ Bảy |
NICHIYÔBI | Chủ Nhật |
Chúng tôi giải thích chi tiết những nội dung trên trong bài học ở dạng âm thanh. Hãy bấm vào nút ở dưới để đến trang có bài học và nghe hết 10 phút của bài học.