はるさんハウスはどこですか。
Haru-san-Hausu wa doko desu ka.
Haru-san House ở đâu ạ?
タムです。学生です。
Tamu desu. Gakusee desu.
Cháu là Tâm. Cháu là sinh viên.
ベトナムから来ました。
Betonamu kara kimashita.
Em đến từ Việt Nam.
大学で日本語を勉強します。
Daigaku de Nihongo o benkyoo-shimasu.
Em sẽ học tiếng Nhật ở trường đại học.
ラジオで勉強しました。
Rajio de benkyoo-shimashita.
Cháu đã học qua đài phát thanh.
この電車は池袋に行きますか。
Kono densha wa Ikebukuro ni ikimasu ka.
Tàu điện này có đi Ikebukuro không ạ?
ゆっくり話してください。
Yukkuri hanashite kudasai.
Xin nói chậm thôi ạ!
友達のあやかさんです。
Tomodachi no Ayaka-san desu.
Đây là Ayaka, bạn em.
これは何ですか。
Kore wa nan desu ka.
Đây là cái gì ạ?
このドライヤーはいくらですか。
Kono doraiyaa wa ikura desu ka.
Máy sấy tóc này bao nhiêu tiền ạ?
お守りはありますか。
Omamori wa arimasu ka.
Có bùa may mắn không ạ?
かわいいお守りですね。
Kawaii omamori desu ne.
Cái bùa này dễ thương nhỉ!
雪が見たいです。
Yuki ga mitai desu.
Cháu muốn ngắm tuyết ạ.
日本へ行ってみたいです。
Nihon e itte mitai desu.
Em muốn thử đi Nhật một lần.
猿の温泉までお願いします。
Saru no onsen made onegai-shimasu.
Làm ơn cho tôi đến suối nước nóng con khỉ.
有名な温泉です。
Yuumeena onsen desu.
Đây là suối nước nóng nổi tiếng.
日本を旅行しています。
Nihon o ryokoo-shite imasu.
Cháu đang đi du lịch Nhật Bản
すごく楽しかったです。
Sugoku tanoshikatta desu.
Rất vui ạ.
手袋が欲しいんですが。
Tebukuro ga hoshiin desu ga.
Tôi muốn mua một đôi găng tay.
わさびは入れないでください。
Wasabi wa irenaide kudasai.
Làm ơn đừng cho wasabi.
時計台の中にいます。
Tokeedai no naka ni imasu.
Em đang ở trong tháp đồng hồ.
写真を撮りましょう。
Shashin o torimashoo.
Chụp ảnh cùng nhau đi.
私はこの猫が好きです。
Watashi wa kono neko ga suki desu.
Em thích con mèo này.
生卵は食べられません。
Nama-tamago wa taberaremasen.
Cháu không ăn được trứng sống.
のどが痛いんです。
Nodo ga itain desu.
Cháu bị đau họng.
この卵焼き、甘くておいしいです。
Kono tamago-yaki, amakute oishii desu.
Món trứng cuộn này ngọt và ngon quá!
どれが一番おいしいですか。
Dore ga ichiban oishii desu ka.
Món nào ngon nhất ạ?
写真を撮ってもいいですか。
Shashin o totte mo ii desu ka.
Tôi chụp ảnh có được không ạ?
ピアノの演奏を聴きに行きました。
Piano no ensoo o kiki ni ikimashita.
Cháu đã đi nghe biểu diễn piano.
一緒に歌ったり、踊ったりしました。
Issho ni utattari, odottari shimashita.
Chúng em đã hát và múa cùng nhau.
一緒に行きませんか。
Issho ni ikimasen ka.
Đi cùng với tôi không?
忍者博物館まで、どう行ったらいいですか。
Ninja-Hakubutsukan made, doo ittara ii desu ka.
Đi đến Bảo tàng Ninja như thế nào ạ?
どのくらい待ちますか。
Donokurai machimasu ka.
Phải đợi bao lâu ạ?
読んだことあります。
Yonda koto arimasu.
Em đã từng đọc rồi.
大涌谷に行って、黒たまごが食べたいです。
Oowaku-dani ni itte, kuro-tamago ga tabetai desu.
Em muốn đi Owakudani, rồi ăn trứng đen ạ.
お風呂は何時から何時までですか。
Ofuro wa nan-ji kara nan-ji made desu ka.
Có thể sử dụng bể tắm từ mấy giờ đến mấy giờ ạ?
テレビがつかないんですが・・・。
Terebi ga tsukanain desu ga...
Tivi bật không lên ạ...
外のほうがいいです。
Soto no hoo ga ii desu.
Em thích bên ngoài hơn.
財布を落としてしまいました。
Saifu o otoshite shimaimashita.
Cháu đánh rơi ví mất rồi.
初めてだったから、びっくりしました。
Hajimete datta kara, bikkuri-shimashita.
Vì đây là lần đầu tiên, nên em giật mình.
チケットを買うことができますか。
Chiketto o kau koto ga dekimasu ka.
Có thể mua vé được không ạ?
悠輝さんに渡すつもりです。
Yuuki-san ni watasu tsumori desu.
Em định tặng cho anh Yuuki.
元気そうですね。
Genki soo desu ne.
Anh có vẻ khoẻ nhỉ.
またコンサートがあるそうです。
Mata konsaato ga aru soo desu.
Nghe nói lại có hòa nhạc ạ.
日本語をチェックしてもらえませんか。
Nihongo o chekku-shite moraemasen ka.
Làm ơn kiểm tra tiếng Nhật cho cháu được không ạ?
小さいけどきれいですね。
Chiisai kedo kiree desu ne.
Nhỏ nhưng đẹp nhỉ.
どうやってするんですか。
Doo yatte surun desu ka.
Làm như thế nào ạ?
卒業したら、日本で働きたいです。
Sotsugyoo-shitara, Nihon de hatarakitai desu.
Sau khi tốt nghiệp, cháu muốn làm việc ở Nhật Bản.