#47

Hỏi cách thức làm việc gì đó

どうやってするんですか Làm như thế nào ạ?

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Mọi người trong nhà "Haru-san House" đến thăm Đền Fushimi Inari Taisha ở Kyoto.

Hội thoại
Từ vựng

おみくじ

omikuji

quẻ bói

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どうやって

doo yatte

làm như thế nào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

する

suru

làm

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

hako

hộp

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

振る

furu

lắc

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

3番

san-ban

số 3

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

はい

hai

vâng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どうぞ

doozo

xin mời

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

大吉

daikichi

đại cát

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どういう

doo iu

như thế nào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

意味

imi

ý nghĩa

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

とても

totemo

rất

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

いい

ii

tốt

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

運勢

unsee

vận sự

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Hỏi cách thức làm việc gì đó

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để hỏi cách thức làm những việc gì đó, ví dụ như khi lần đầu tiên làm, dùng mẫu: "Doo yatte -n desu ka". "Doo yatte" nghĩa là "như thế nào". Dùng "-n desu ka" khi không hiểu và muốn được giải thích. Trước đó, động từ chia ở thể từ điển.

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Hỏi cách thức làm việc gì đó

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Xin lỗi cho tôi hỏi. Cái này, sử dụng như thế nào ạ?

cái này | sử dụng

これ | 使う

kore | tsukau

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi cho tôi hỏi. …như thế nào ạ?

すみません。どうやって~んですか。

Sumimasen. Doo yatte ~n desu ka.

mặc

着る

kiru

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi cho tôi hỏi. …như thế nào ạ?

すみません。どうやって~んですか。

Sumimasen. Doo yatte ~n desu ka.

nạp

チャージする

chaaji-suru

Mở rộng

Câu này dùng để hỏi ý nghĩa của từ ngữ, ví dụ như khi gặp cụm từ mà mình không hiểu.

Chữ Hán

tama (bóng)

Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Omikuji: Rút quẻ bói

Bạn có thể rút quẻ "omikuji" ở các đền chùa. Vận sự tương lai được viết trên 1 mảnh giấy nhỏ dài. Có các quẻ như "daikichi" (đại cát, rất tốt lành), "kichi" (cát, tốt lành), và "kyoo" (hung, rủi). Trên quẻ cũng có viết lời khuyên về cuộc sống thường nhật, như sức khoẻ, công việc và tình duyên.

大吉[daikichi]= đại cát

吉[kichi]= cát

凶[kyoo]= hung

Nếu rút phải quẻ bói "omikuji" hung, tương truyền là nếu buộc quẻ bói đó lên cành cây hoặc chỗ buộc quẻ trong đền chùa đó thì có thể hoá giải vận rủi thành vận may.

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân