#39

Diễn tả mình đã lỡ làm gì

財布を落としてしまいました Cháu đánh rơi ví mất rồi.

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Tâm gặp phải một vấn đề. Ngay khi về đến Haru-san House, Tâm nhờ Haru-san giúp đỡ.

Hội thoại
Từ vựng

財布

saifu

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

落とす

otosu

đánh rơi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

あら

ara

ôi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

大変

taihen

gay go

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

交番

kooban

đồn cảnh sát

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

行く

iku

đi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

~てごらんなさい

~te gorannasai

thử ... xem

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それで

sorede

thế là

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どんな

donna

như thế nào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

黄色い

kiiroi

vàng (tính từ đuôi I)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

黄色

kiiro

màu vàng (danh từ)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

これ

kore

này

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それ

sore

đó

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Diễn tả mình đã lỡ làm gì

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để diễn tả mình lỡ làm gì mất rồi, dùng cấu trúc "[động từ thể TE] + shimaimashita". "Shimaimashita" thể hiện ý hối tiếc về việc đã xảy ra, nên rất thích hợp trong những tình huống như làm mất thứ gì đó.

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Thử nói bạn đã lỡ làm gì.

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Xin lỗi. Tôi làm đổ nước mất rồi.

làm đổ nước

水をこぼす(→こぼして)

mizu o kobosu (→koboshite)

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi. Tôi ...mất rồi.

すみません。~てしまいました。

Sumimasen. ~te shimaimashita.

làm mất vé

切符をなくす(→なくして)

kippu o nakusu (→nakushite)

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi. Tôi ...mất rồi.

すみません。~てしまいました。

Sumimasen. ~te shimaimashita.

quên điện thoại di động trong nhà vệ sinh

トイレに携帯を忘れる(→忘れて)

toire ni keetai o wasureru (→wasurete)

Nâng cao

Màu sắc

Chữ Hán

shiro (ngôi thành)

Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Đồn cảnh sát

Đồn cảnh sát, gọi là koban, là nơi có cảnh sát thường trực. Bạn có thể hỏi đường hoặc khai báo mất đồ. Cảnh sát cũng điều tra tội phạm, tuần tra khu phố, và xử lý vi phạm giao thông.

Koban ở Nhật Bản

Hệ thống koban cũng có ở các nước như Mỹ, Singapore, Brazil.

Koban ở Brazil

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân