#36

Hỏi giờ

お風呂は何時から何時までですか Có thể sử dụng bể tắm từ mấy giờ đến mấy giờ ạ?

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Tâm và Ayaka đến 1 nhà trọ suối nước nóng ở Hakone. Người phục vụ dẫn họ lên phòng.

Hội thoại
Từ vựng

こちら

kochira

đây là (nói lịch sự)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

部屋/お部屋

heya/oheya

phòng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

~でございます

~de gozaimasu

cách nói lịch sự của "desu"

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

風呂/お風呂

furo/ofuro

bể tắm

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

何時

nan-ji

mấy giờ

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

asa

sáng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

yoru

đêm,tối

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

日本

Nihon

Nhật Bản

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

温泉

onsen

suối nước nóng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

入る

hairu

vào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

初めて

hajimete

lần đầu tiên

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

楽しみ(な)

tanoshimi (na)

háo hức

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Để hỏi việc gì bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ, dùng "nan-ji" nghĩa là "mấy giờ" và nói "nan-ji kara nan-ji made desu ka". Để thể hiện rõ muốn hỏi về cái gì, đầu tiên nói chủ ngữ rồi thêm trợ từ "wa". "Kara" nghĩa là "từ" và "made" nghĩa là "đến/cho đến".

Các cách hỏi thời gian:
Nếu chỉ muốn hỏi thời điểm bắt đầu thì dùng "... wa nan-ji kara desu ka" nghĩa là "… từ mấy giờ?" Nếu chỉ muốn hỏi thời điểm kết thúc thì dùng "... wa nan-ji made desu ka" nghĩa là "… đến mấy giờ?"

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Thử hỏi về thời gian

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Lễ hội pháo hoa từ mấy giờ ạ?

«giờ bắt đầu»lễ hội pháo hoa

花火大会

hanabi-taikai

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

...từ mấy giờ (/) đến mấy giờ ạ?

~は何時から(/)何時までですか。

~wa nan-ji kara (/) nan-ji made desu ka.

«giờ đóng cửa»cửa hàng này

この店

kono mise

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

...từ mấy giờ (/) đến mấy giờ ạ?

~は何時から(/)何時までですか。

~wa nan-ji kara (/) nan-ji made desu ka.

«giờ bắt đầu và giờ kết thúc»xe cáp treo

ロープウエー

roopu-uee

Mở rộng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Cách mọi người phát âm

Dùng câu này để trả lời khi được hỏi đã từng làm việc gì bao giờ chưa.

Chữ Hán

yu (nước nóng)

Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Tắm suối nước nóng

Hầu hết suối nước nóng và bể tắm công cộng ở Nhật Bản thường có khu vực nam nữ riêng.
Lối vào thường treo rèm viết chữ Hán "" (nam) hoặc "" (nữ). Vì thế, nếu nhớ được 2 chữ này sẽ rất tiện.

Bể tắm nam

Bể tắm nữ

Cách tắm bể

Tắm sạch trước khi vào bể

Không để khăn và tóc chạm nước trong bể.

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân