#35
Liệt kê lần lượt các hành động
Tâm và Ayaka đang trên tàu đi Hakone, một điểm du lịch nổi tiếng gần Tokyo.
うん。
Un.
Ừ
へえ。
Hee.
Thế ạ.
箱根
Hakone
Hakone
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
~時
~ji
giờ
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
着く
tsuku
đến
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
何
nani
gì
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
する
suru
làm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
大涌谷
Oowaku-dani
Owakudani
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
行く
iku
đi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
黒たまご
kuro-tamago
trứng đen
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
食べる
taberu
ăn
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
卵
tamago
trứng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
本当に
hontoo ni
thật sự
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
黒い
kuroi
đen
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
うん
un
ừ (thân thiện)
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
でも
demo
nhưng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
外側
sotogawa
bên ngoài
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
中
naka
bên trong
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
普通
futsuu
bình thường
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ゆで卵
yude-tamago
trứng luộc
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
へえ
hee
thế ạ
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Liệt kê lần lượt các hành động
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Để liệt kê lần lượt từ 2 hành động trở lên, sử dụng động từ thể TE và nối như sau: "[động từ 1 thể TE], [động từ 2]". Trong mẫu câu cơ bản, động từ "iku" nghĩa là "đi" chia ở thể TE thành "itte" để nối 2 vế câu.
Tham khảo
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Tôi muốn leo núi Takao, rồi chụp ảnh.
«việc bạn muốn làm»leo núi Takao | chụp ảnh
高尾山に登る(→登って) | 写真を撮る(→撮りたいです)
Takao-san ni noboru (→nobotte) | shashin o toru (→toritai desu)
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Tôi muốn/đã [động từ 1], ([động từ 2],) [động từ 3].
【động từ 1】て、(【động từ 2】て、) 【động từ 3】たいです/ました/ます。
【động từ 1】te, (【động từ 2】te,) 【động từ 3】tai desu/mashita/masu.
«việc bạn đã làm»đi Shibuya | mua sắm | ăn
渋谷に行く(→行って) | 買い物をする(→して) | ご飯を食べる(→食べました)
Shibuya ni iku (→itte) | kaimono o suru (→shite) | gohan o taberu (→tabemashita)
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Tôi muốn/đã [động từ 1], ([động từ 2],) [động từ 3].
【động từ 1】て、(【động từ 2】て、) 【động từ 3】たいです/ました/ます。
【động từ 1】te, (【động từ 2】te,)【động từ 3】tai desu/mashita/masu.
đi Odaiba | ngồi đu quay trên cao | tắm suối nước nóng
お台場に行く(→行って) | 観覧車に乗る(→乗って) | 温泉に入る(→入ります)
Odaiba ni iku (→itte) | kanransha ni noru (→notte) | onsen ni hairu (→hairimasu)
Du lịch cùng Mi Ya
Hakone: Điểm du lịch gần Tokyo
Hakone là điểm du lịch vùng núi cách Tokyo khoảng 1 tiếng rưỡi, nổi tiếng về suối nước nóng. Ngoài ra còn có Owakudani, có địa hình độc đáo hình thành do núi lửa phun trào, và di tích "Trạm kiểm soát Hakone" từ thời Edo.
Owakudani
Trạm kiểm soát Hakone
Hakone cũng có tàu điện leo núi, nhiều bảo tàng mỹ thuật, và Hồ Ashinoko. Nếu trời đẹp, có thể ngắm cảnh núi Phú Sỹ hùng vĩ.
Tàu điện leo núi Hakone
Cảnh núi Phú Sỹ nhìn từ Hồ Ashinoko
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân