#33
Hỏi mất bao lâu để làm việc gì đó
Kaito và Mike đến được Bảo tàng Ninja. Họ quyết định thử ném phi tiêu ninja.
15分くらいです。
Juu-go-fun kurai desu.
Khoảng 15 phút.
すごい!
Sugoi!
Tuyệt quá!
えい!
Ei!
Vèo!
どのくらい
donokurai
bao lâu
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
待つ
matsu
đợi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
15分
juugo-fun
15 phút
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
~くらい
~kurai
khoảng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
わかる
wakaru
hiểu
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
すごい
sugoi
tuyệt vời
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
本物
honmono
đồ thật
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
手裏剣
shuriken
phi tiêu ninja
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
あの
ano
kia
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
的
mato
đích
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
投げる
nageru
ném
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
えい
ei
vèo
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
落ちる
ochiru
rơi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Hỏi mất bao lâu để làm việc gì đó
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Để hỏi việc gì đó mất bao lâu, dùng "donokurai" là từ để hỏi về độ dài thời gian, khoảng cách hoặc lượng. Từ này được dùng với "machimasu ka" ("matsu" là "đợi") và "kakarimasu ka" ("kakaru" là "mất,tốn").
Tham khảo
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Tôi phải đi bộ bao lâu ạ?
đi bộ
歩く(→歩きます)
aruku (→arukimasu)
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
... bao lâu ạ?
どのくらい~ますか。
Donokurai ~masu ka.
kéo dài
もつ(→もちます)
motsu (→mochimasu)
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Còn…bao lâu ạ?
あと、どのくらい~ますか。
Ato, donokurai ~masu ka.
còn | ở Nhật Bản
日本にいる(→います)
Nihon ni iru (→imasu)
Văn hoá đại chúng cùng Mike
Du lịch trải nghiệm
Du khách có thể tham gia các hoạt động trải nghiệm ở Nhật Bản. Trong đó, nổi tiếng là đóng giả ninja hoặc samurai, mặc thử kimono, trải nghiệm trà đạo, cắm hoa, và làm bánh Nhật truyền thống.
Mặc kimono
Làm bánh Nhật
Làm mô hình món ăn
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân