#28

Xin phép được làm gì

写真を撮ってもいいですか Tôi chụp ảnh có được không ạ?

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Mi Ya đến Kamakura để chụp ảnh. Ở chùa, đang có biểu diễn piano.

Hội thoại
Từ vựng

大人

otona

người lớn

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

1人

hitori

1 người

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

お願いする

onegai-suru

cho tôi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すみません

sumimasen

xin lỗi (cho tôi hỏi)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

写真を撮る

shashin o toru

chụp ảnh

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ええ

ee

vâng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

いい

ii

được

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すてき(な)

suteki (na)

tuyệt vời

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

お客様

okyakusama

quý khách

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ここ

koko

đây,chỗ này

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

saki

đằng trước

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

遠慮する

enryo-suru

hạn chế

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すみません

sumimasen

xin lỗi (về việc gì)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Xin phép được làm gì

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Khi xin phép làm một việc gì đó, dùng mẫu "[động từ thể TE] + mo ii desu ka". "-te mo ii (desu)" có nghĩa là "được làm gì" thể hiện ý nghĩa cho phép ai làm gì. "Shashin o totte" là thể TE của "shashin o toru" có nghĩa là "chụp ảnh".

Cách trả lời:
Khi có người xin phép bạn và bạn đồng ý, nói là "Iidesu yo" nghĩa là "Vâng, được", "Doozo" nghĩa là "Xin mời", hoặc "Mochiron desu" nghĩa là "Tất nhiên".

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Thử xin phép làm việc gì

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Tôi vào có được không ạ?

vào

入る(→入って)

hairu (→haitte)

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi ... có được không ạ?

~てもいいですか。

~te mo ii desu ka.

nghỉ

休む(→休んで)

yasumu (→yasunde)

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi ... có được không ạ?

~てもいいですか。

~te mo ii desu ka.

ngồi ở đây

ここに座る(→座って)

koko ni suwaru

Nâng cao

Cách đếm số người

Chữ Hán

Tera (chùa)

Văn hoá

Văn hoá đại chúng cùng Mike

Âm nhạc Nhật Bản

Ở Nhật Bản, có rất nhiều dòng nhạc như J-POP, nhạc phim hoạt hình, nhạc enka. Cũng có cả âm nhạc truyền thống với đàn koto, đàn shamisen 3 dây, và trống Nhật wadaiko.

Biểu diễn đàn Koto

Biểu diễn trống Nhật wadaiko

Ngay trong J-POP thôi cũng có nhiều nghệ sỹ, như nhóm nhạc thần tượng, ban nhạc rock.
Có "lễ hội âm nhạc" được tổ chức trên cả nước, với rất nhiều nhạc sỹ trong và ngoài nước tham gia.

Summer Sonic

Lễ hội Fuji Rock

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân