#17

Nói về việc mình đang làm

日本を旅行しています Cháu đang đi du lịch Nhật Bản.

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Mi Ya đi chụp ảnh ở Nagano. Tại đây, cô làm quen với một cặp vợ chồng người Nhật và cùng họ tới một quán mỳ soba.

Hội thoại
Từ vựng

そば/おそば

soba/osoba

mỳ soba

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

3つ

mittsu

3

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

お願いする

onegai-suru

Cho tôi …

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

はい

hai

Vâng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

日本

Nihon

Nhật Bản

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

観光

kankoo

tham quan

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ええと

eeto

À

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

watashi

tôi,cháu

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

写真家

shashinka

nhiếp ảnh gia

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

こと

koto

chuyện,việc

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

海外

kaigai

hải ngoại,nước ngoài

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

紹介する

shookai-suru

giới thiệu

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それで

sore de

vì vậy

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

旅行する

ryokoo-suru

du lịch

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それ

sore

cái đấy, việc đấy

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すばらしい

subarashii

tuyệt vời

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

お待たせしました

omatase-shimashita

xin lỗi đã để quý khách phải chờ

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Nói về việc mình đang làm

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Khi nói về việc mình đang làm, dùng mẫu "[động từ thể TE] + imasu". "Ryokoo-shite imasu" là thể TE của động từ "ryokoo-suru" nghĩa là "du lịch" và thêm "imasu".

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Bạn hãy trả lời xem bạn đang làm gì ở Nhật nhé.

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Tôi đang học tiếng Nhật.

học tiếng Nhật

日本語を勉強する(→勉強して)

Nihongo o benkyoo-suru (→benkyoo-shite)

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi đang … .

~ています。

~te imasu.

làm việc

仕事をする(→して)

Shigoto o suru (→shite)

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi đang … .

~ています。

~te imasu.

dạy tiếng Anh

英語を教える

Eego o oshieru (→oshiete)

Nâng cao

Số đếm khi gọi món

Chữ Hán

Soba (mỳ soba)

Văn hoá

Ẩm thực cùng Kaito

Mỳ soba Nhật Bản

Mỳ soba là mỳ truyền thống của Nhật Bản. Sợi mỳ được làm từ bột lúa mạch (soba) và được luộc chín. Khi ăn, có thể chấm với nước chấm pha từ xì dầu hoặc chan nước dùng nóng có vị thanh.

Mori soba
(mỳ soba chấm xì dầu)

Kake soba
(mỳ soba chan nước dùng nóng)

Trong ga cũng có quán mỳ soba, có thể ăn trong lúc chờ tàu.

Quán mỳ soba ăn đứng

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân