#16
Nói về ấn tượng và giải thích--Phần 2
Mi Ya đến suối nước nóng ở tỉnh Nagano nổi tiếng vì có khỉ hoang dã xuống tắm. Một cặp vợ chồng người Nhật hỏi chuyện Mi Ya.
へえ、そうなんだ。
Hee, soo nan da.
Ồ, thế à.
わあ
waa
ôi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
猿
saru
khỉ
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いっぱい
ippai
nhiều
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
たくさん
takusan
nhiều
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
写真を撮る
shashin o toru
chụp ảnh
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
はい
hai
vâng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ここ
koko
ở đây
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
海外
kaigai
nước ngoài
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
有名(な)
yuumee (na)
nổi tiếng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
温泉
onsen
suối nước nóng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
へえ
hee
ồ
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
そうなんだ
soo nan da
thế à
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
温泉に入る
onsen ni hairu
tắm suối nước nóng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
珍しい
mezurashii
hiếm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
赤ちゃん
akachan
trẻ sơ sinh
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
かわいい
kawaii
dễ thương
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Nói về ấn tượng và giải thích--Phần 2
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Tính từ đuôi NA là tính từ kết thúc bằng "na" khi bổ nghĩa cho danh từ. Có thể đặt câu với tính từ đuôi NA ở cuối câu nhưng phải thay đuôi "na" bằng "desu". ("Yuumee desu" nghĩa là "Ai đó/Cái gì đó nổi tiếng").
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Đây là một nơi yên tĩnh nhỉ.
yên tĩnh | nơi
静か(な) | 場所
shizuka (na) | basho
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
[tính từ đuôi NA] ...nhỉ.
【tính từ đuôi NA】~ですね。
【tính từ đuôi NA】 ~ desu ne.
đẹp | phong cảnh
きれい(な)| 景色
kiree (na) | keshiki
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
[tính từ đuôi NA] ...nhỉ.
【tính từ đuôi NA】~ですね。
【tính từ đuôi NA】 ~ desu ne.
nguy nga | toà nhà
立派(な) | 建物
rippa (na) | tatemono
Thán từ dùng để thể hiện sự ngạc nhiên, hoặc ngưỡng mộ điều đối phương nói.
Du lịch cùng Mi Ya
Suối nước nóng ở Nhật Bản
Nhật Bản có nhiều núi lửa nên có nhiều suối nước nóng khắp nơi. Mỗi nơi lại có màu nước, mùi nước và cảm giác khi chạm vào nước khác nhau. Suối nước nóng có khả năng trị liệu, như giúp xua tan mệt mỏi. Nhiều người đi nghỉ ở khách sạn suối nước nóng, cùng gia đình hoặc bạn bè thưởng thức món ăn ngon và thư thái tắm suối nước nóng để thư giãn và phục hồi sức khoẻ.
(1) Nyuto Onsenkyo (tỉnh Akita)
(2) Kusatsu Onsen (tỉnh Gunma)
(3) Beppu Onsen (tỉnh Oita)
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân