#14

Nói về nguyện vọng của mình

日本へ行ってみたいです Em muốn thử đi Nhật một lần.

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Trước khi đến Nhật, Tâm là tình nguyện viên tại 1 trường học ở Việt Nam. Một hôm, Yuuki, đến từ Nhật, đến trường biểu diễn piano cho trẻ em xem.

Hội thoại
Từ vựng

こんにちは

konnichiwa

xin chào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

watashi

tôi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ぼく

boku

tôi (nam giới)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

日本語

Nihongo

tiếng Nhật

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

できる

dekiru

có thể (khả năng)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

少し

sukoshi

một chút

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

だけ

dake

chỉ

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ラジオ

rajio

đài phát thanh

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

勉強する

benkyoo-suru

học

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

へえ

hee

thế à

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すごい

sugoi

giỏi, tuyệt, ấn tượng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

日本

Nihon

Nhật Bản

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

行く

iku

đi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ぜひ

zehi

nhất định

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

来る

kuru

đến

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

案内する

annai-suru

chỉ dẫn

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Nói về nguyện vọng của mình

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để nói mình muốn thử làm gì, dùng cấu trúc:  "[động từ thể TE] + mitai". "Itte" trong "itte mitai" là thể TE của động từ "iku" tức "đi". Thêm "desu" vào cuối câu để thành câu lịch sự. "~ mitai" dùng để nói về những việc mình chưa từng làm trước đây.

Trợ từ "e":
Trợ từ "e" trong "nihon e" tức "đi sang Nhật" chỉ hướng của chuyển động. Có thể dùng "~ e iku" hoặc "~ ni iku" tức "đi đến ~" đều được.

Tham khảo

Luyện tập
Thực hành

Thử nói mình muốn làm gì ở Nhật

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Tôi muốn thử leo núi Phú Sỹ một lần.

leo núi Phú Sỹ

富士山に登る(→登って)

Fujisan ni noboru (→nobotte)

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi muốn thử ... một lần.

~てみたいです。

~te mitai desu.

đi tàu cao tốc Shinkansen

新幹線に乗る(→乗って)

Shinkansen ni noru (→notte)

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi muốn thử ... một lần.

~てみたいです。

~te mitai desu.

mặc áo kimono

着物を着る(→着て)

kimono o kiru (→kite)

Mở rộng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Cách mọi người phát âm

Đây là cách nói khiêm tốn khi được người khác khen về năng lực của mình.

Chữ Hán

Yoru (đêm)

Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Sumo

Sumo được cho là môn thể thao quốc gia của Nhật Bản. Võ sỹ nào vật đối thủ ngã xuống sới hoặc đẩy được đối thủ ra khỏi sới sẽ là người chiến thắng. Cảnh 2 võ sỹ lực lưỡng lao vào vật nhau rất lôi cuốn người xem. Giải sumo chuyên nghiệp được tổ chức 6 lần một năm, vào các tháng lẻ.

Trận đấu sumo

Có lò sumo cho người hâm mộ vào xem buổi tập sáng.

Buổi tập sáng

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân