#3

Nói về nơi xuất thân của mình

ベトナムから来ました Em đến từ Việt Nam.

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Một bữa tiệc được tổ chức tại ngôi nhà chung để đón mừng Tâm, du học sinh người Việt Nam. Trên bàn có rất nhiều món do Kaito nấu.

Hội thoại
Từ vựng

たくさん

takusan

nhiều

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

食べる

taberu

ăn

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

はい

hai

vâng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ベトナム

Betonamu

Việt Nam

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

来る

kuru

đến

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

中国

Chuugoku

Trung Quốc

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

写真家

shashinka

nhiếp ảnh gia

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ぼく

boku

tôi (nam giới)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

学生

gakusee

sinh viên

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

わたくし

watakushi

tôi (lịch sự)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

大家

ooya

chủ nhà

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

何でも

nan de mo

cái gì cũng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

知っている

shitte iru

biết

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

そうですか

soo desu ka

thế ạ

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

よろしくお願いします

yoroshiku onegai-shimasu

Rất mong được giúp đỡ

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Nói về nơi xuất thân của mình

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Khi nói về nơi xuất thân của mình, dùng mẫu "[nơi xuất thân] kara kimashita". Trợ từ "kara" "từ" chỉ điểm xuất phát hoặc xuất xứ. "Kimashita" là thể quá khứ của động từ "kuru" "đến". Có thể thay "kimashita" bằng "desu" và nói là "Betonamu kara desu" "Em đến từ Việt Nam".

Hỏi về nơi xuất thân:
Khi hỏi về nơi xuất thân, nói là "Dochira kara desu ka" "Anh/Chị từ đâu đến?" Trong đó "dochira" "ở đâu" là cách nói lịch sự của từ nghi vấn "doko".

Luyện tập
Thực hành

Bạn hãy thử nói về nơi xuất thân của mình

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Tôi đến từ Thái Lan.

Thái Lan

タイ

Tai

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi đến từ ... .

~から来ました。

~kara kimashita.

Brazil

ブラジル

Burajiru

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Tôi đến từ ... .

~から来ました。

~kara kimashita.

Nga

ロシア

Roshia

Mở rộng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Cách mọi người phát âm

Đây là câu nói phụ hoạ thể hiện đã hiểu điều đối phương nói. Khi phát âm, chú ý không lên giọng ở cuối câu.

Chữ Hán

Hito (người)

Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Cách chào hỏi ở Nhật Bản

Ở Nhật Bản, khi chào hỏi thường cúi đầu. Cách cúi đầu tùy thuộc vào mối quan hệ với đối phương. Nếu đối phương là người bề trên thì cúi thấp.
Với người cùng tuổi hay bề dưới thì chỉ cần gật đầu nhẹ.
Bắt tay và ôm hôn thì không phổ biến lắm.

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân