Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 6
何番 [NANBAN]
số bao nhiêu
NAN là từ nghi vấn, ở đây nghĩa là “bao nhiêu”, và BAN là từ để đếm, nghĩa là “số”. Vì vậy, nếu nói NANBAN, tức là hỏi “số bao nhiêu”.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
さくら | ところでアンナさん。 電話番号は何番ですか。 |
Mà chị Anna này. Số điện thoại của chị là bao nhiêu?
|
---|---|---|
Sakura | TOKORODE ANNA-SAN. DENWABANGÔ WA NANBAN DESU KA.
Mà chị Anna này. Số điện thoại của chị là bao nhiêu?
|
|
アンナ | ええと。080-1234-・・・。 | Xem nào. 080 – 1234 – ...
|
Anna | ÊTO. REI HACHI REI - ICHI NI SAN YON - ...
Xem nào. 080 – 1234 – ...
|
|
さくら | ありがとう。 じゃ、今度、電話をしますね。 |
Cảm ơn chị. Thế thì, lần sau tôi sẽ điện thoại cho chị nhé.
|
Sakura | ARIGATÔ. JA, KONDO, DENWA O SHIMASU NE.
Cảm ơn chị. Thế thì, lần sau tôi sẽ điện thoại cho chị nhé.
|