Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 41
様 [SAMA]
Ông/bà/anh/chị…
SAMA là từ được dùng sau tên người để thể hiện sự kính trọng đối với người đó. Cách gọi này lịch sự hơn SAN. Từ SAMA cũng được dùng khi ghi tên người nhận trên phong bì thư
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | 健太様 お元気ですか。 |
Anh Kenta thân mến! Anh có khỏe không ạ? |
---|---|---|
Anna | KENTA SAMA OGENKI DESU KA. Anh Kenta thân mến!
Anh có khỏe không ạ? |
|
アンナ | この間はありがとうございました。 | Hôm trước, xin cảm ơn anh.
|
Anna | KONOAIDA WA ARIGATÔ GOZAIMASHITA.
Hôm trước, xin cảm ơn anh.
|
|
アンナ | 学園祭に行くことができて、楽しかったです。 | Em rất vui vì đã được đến lễ hội
ở trường.
|
Anna | GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU.
Em rất vui vì đã được đến lễ hội
ở trường.
|
|
アンナ | 次は東京で会いましょう。 | Lần tới, hẹn gặp anh ở Tokyo.
|
Anna | TSUGI WA TÔKYÔ DE AIMASHÔ.
Lần tới, hẹn gặp anh ở Tokyo.
|