NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố

Bài 36

休み [YASUMI]

kì nghỉ

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

健太 寂しくなります。 Anh sẽ buồn lắm.
Kenta SABISHIKU NARIMASU.
Anh sẽ buồn lắm.
アンナ 私もです。
でも、大学で勉強しなければなりません。
Em cũng thế.
Nhưng em còn phải học ở trường.
Anna WATASHI MO DESU.
DEMO, DAIGAKU DE BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN.
Em cũng thế. Nhưng em còn phải học ở trường.
健太 じゃ、僕が春休みに東京に行きます。 Thế thì, anh sẽ lên Tokyo trong kì nghỉ Xuân.
Kenta JA, BOKU GA HARUYASUMI NI TÔKYÔ NI IKIMASU.
Thế thì, anh sẽ lên Tokyo trong kì nghỉ Xuân.
*Bạn sẽ rời trang web của NHK