Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 2
何時ですか [NANJI DESU KA]
Bây giờ là mấy giờ?
NAN nghĩa là "mấy" để hỏi thời gian, bằng cách thêm JI nghĩa là "giờ" vào sau. NANJI DESU KA nghĩa là "Bây giờ là mấy giờ?"
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | さくらさん。はい、どうぞ。 | Chị Sakura này, xin tặng chị.
|
---|---|---|
Anna | SAKURA-SAN. HAI, DÔZO.
Chị Sakura này, xin tặng chị.
|
|
さくら | これは何ですか。 | Đây là cái gì thế?
|
Sakura | KORE WA NAN DESU KA.
Đây là cái gì thế?
|
|
アンナ | それはタイのお土産です。 | Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
|
Anna | SORE WA TAI NO OMIYAGE DESU.
Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
|
|
さくら | ありがとうございます。 | Xin cảm ơn chị.
|
Sakura | ARIGATÔ GOZAIMASU.
Xin cảm ơn chị.
|
|
アンナ | どういたしまして。 | Không có gì ạ.
|
Anna | DÔITASHIMASHITE.
Không có gì ạ.
|