NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố

Bài 15

さあ [SÂ]

nào
Từ này dùng để mời hay giục ai đó làm việc gì.

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

さくら 次は新宿駅です。さあ、降りましょう。 Ga tới là ga Shinjuku. Nào, xuống tàu thôi!
Sakura TSUGI WA SHINJUKU EKI DESU. SÂ, ORIMASHÔ.
Ga tới là ga Shinjuku. Nào, xuống tàu thôi!
ロドリゴ あれ。あの人たち、寝ています。 Ôi! Những người đó đang ngủ.
Rodrigo ARE. ANO HITO TACHI, NETE IMASU.
Ôi! Những người đó đang ngủ.
アンナ 大丈夫かな。 Có sao không nhỉ?
Anna DAIJÔBU KANA.
Có sao không nhỉ?
さくら 大丈夫、大丈夫。ほら、起きた。 Không sao, không sao. Nhìn kìa! Họ dậy rồi.
Sakura DAIJÔBU, DAIJÔBU. HORA, OKITA.
Không sao, không sao. Nhìn kìa! Họ dậy rồi.
*Bạn sẽ rời trang web của NHK