NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Tài liệu bổ sung > Thể mệnh lệnh của động từ (Bài 25)

Tài liệu bổ sung

Thể mệnh lệnh của động từ (Bài 25)

Thể MASU Thể mệnh lệnh
TSUKAIMASU
(sử dụng)
TSUKAE
MACHIMASU
(đợi)
MATE
ATSUMARIMASU
(tập trung)
ATSUMARE
YOMIMASU
(đọc)
YOME
KAKIMASU
(viết)
KAKE
ISOGIMASU
(vội)
ISOGE
IKIMASU
(đi)
IKE
TABEMASU
(ăn)
TABERO
OBOEMASU
(nhớ)
OBOERO
IMASU
(có/tồn tại)
IRO
MIMASU
(nhìn)
MIRO
KIMASU
(đến)
KOI
SHIMASU
(làm)
SHIRO

Chúng tôi giải thích chi tiết những nội dung trên trong bài học ở dạng âm thanh. Hãy bấm vào nút ở dưới để đến trang có bài học và nghe hết 10 phút của bài học.

*Bạn sẽ rời trang web của NHK