#37
Nói cái gì đó bị trục trặc
Tâm và Ayaka dường như gặp phải vấn đề gì đó trong phòng nghỉ nhà trọ suối nước nóng ở Hakone.
あれ
are
ôi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
テレビ
terebi
tivi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
つく
tsuku
bật (tự động từ)
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ほんと
honto
đúng thật
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
おかしい
okashii
lạ
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
フロント
furonto
lễ tân
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
電話する
denwa-suru
gọi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
すみません
sumimasen
xin lỗi cho tôi hỏi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
少々
shooshoo
một lát
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
待つ
matsu
đợi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
担当
tantoo
phụ trách
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
者
mono
người
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
伺う
ukagau
đến (cách nói khiêm nhường)
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Nói cái gì đó bị trục trặc
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Để nói với ai đó về việc cái gì đó bị trục trặc, dùng động từ thể NAI và thêm "-n desu ga". Thể NAI là thể phủ định và hàm ý bạn đang gặp vấn đề vì điều bạn mong đợi lại không diễn ra. "-n desu ga" dùng để giải thích tình hình và mong được giải quyết.
Trợ từ "ga" chỉ chủ ngữ:
Trong "Terebi ga tsukanai" nghĩa là "Tivi bật không lên", "terebi" là chủ ngữ, nghĩa là "tivi", "ga" là trợ từ, "tsuku" là tự động từ, ở đây nghĩa là "bật".
Tham khảo
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Xin lỗi cho tôi hỏi. Khoá này không mở được.
khoá | mở
かぎ | 開く(→開かない)
kagi | aku(→akanai)
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Xin lỗi cho tôi hỏi. [chủ ngữ] không...
すみません。【chủ ngữ】が~ないんですが・・・。
Sumimasen. 【chủ ngữ】ga ~nain desu ga...
cỡ áo yukata | vừa
浴衣のサイズ | 合う(→合わない)
yukata no saizu | au(→awanai)
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Xin lỗi cho tôi hỏi. [chủ ngữ] không...
すみません。【chủ ngữ】が~ないんですが・・・。
Sumimasen. 【chủ ngữ】ga ~nain desu ga...
máy điều hoà | tác dụng
エアコン | 効く(→効かない)
eakon | kiku(→kikanai)
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Đây là cách nói lịch sự khi đề nghị khách lưu trú ở khách sạn hoặc khách hàng đợi. Thể từ điển của động từ này là "matsu" nghĩa là "đợi".
Kho tri thức của Haru-san
Nghỉ tại nhà trọ kiểu Nhật
Nhà trọ kiểu Nhật, gọi là ryokan, thường có phòng trải chiếu tatami, khi vào phải cởi giầy. Trong phòng có áo kimono mùa Hè, gọi là yukata. Một số nơi phục vụ bữa ăn tận phòng, hoặc trải đệm futon cho khách.
Nhà trọ suối nước nóng
Bạn có thể mặc yukata và đi dạo quanh khu nghỉ dưỡng suối nước nóng. Nhiều người thích tắm vài lần khi nghỉ ở đây: sau khi nhận phòng, trước khi đi ngủ, và khi ngủ dậy. Có rất nhiều điểm hấp dẫn chỉ ryokan mới có.
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân