#18

Diễn tả cảm tưởng về việc đã trải qua

すごく楽しかったです Rất vui ạ.

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Trong phòng khách của "Haru-san House", Mi Ya đang kể với Tâm và chủ nhà là người máy Haru về chuyến du lịch Nagano.

Hội thoại
Từ vựng

おかえりなさい

okaerinasai

Cháu về rồi đấy à.

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

長野

Nagano

Nagano

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どう

doo

thế nào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

すごく

sugoku

rất, cực kỳ

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

楽しい

tanoshii

vui

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

写真を撮る

shashin o toru

chụp ảnh

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

たくさん

takusan

nhiều

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それから

sorekara

sau đó

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

そば/おそば

soba/osoba

mì soba

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

食べる

taberu

ăn

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

とても

totemo

rất

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

おいしい

oishii

ngon

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

いい(←よかった)

ii (←yokatta)

tốt

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

hito

người

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

親切(な)

shinsetsu (na)

tốt bụng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

旅行

ryokoo

chuyến du lịch

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Diễn tả cảm tưởng về việc đã trải qua

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để có dạng quá khứ của tính từ đuôi I, đổi đuôi "-i (desu)" thành "-katta (desu)". Còn với tính từ đuôi NA và danh từ, đổi "desu" ở cuối câu thành "deshita". 

Ví dụ dạng quá khứ của tính từ, danh từ

 

Không quá khứ

Quá khứ

Tính từ đuôi I

Không quá khứ

楽しいです

Tanoshii desu

vui

Quá khứ

楽しかったです

Tanoshikatta desu

đã vui

Tính từ đuôi NA

Không quá khứ

親切です

Shinsetsu desu

tốt bụng

Quá khứ

親切でした

Shinsetsu deshita

đã tốt bụng

Danh từ

Không quá khứ

楽しい旅行です

Tanoshii ryokoo desu

(Đó là) chuyến du lịch vui.

Quá khứ

楽しい旅行でした

Tanoshii ryokoo deshita

(Đó đã là) chuyến du lịch vui.

* Tuy nhiên, tính từ "ii" nghĩa là "tốt" là tính từ đuôi I bất quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ sẽ là "yokatta(desu)" nghĩa là "đã tốt".

Luyện tập
Thực hành

Bạn hãy tập nói cảm tưởng của mình

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

(Đã) rất tuyệt vời.

tuyệt vời

すばらしい

subarashii

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Rất【tính từ đuôi I】/ Đã 【tính từ đuôi NA】 lắm ạ.

tính từ đuôi I】かったです/【tính từ đuôi NA】でした。

【tính từ đuôi I】katta desu/【tính từ đuôi NA】deshita.

đẹp

きれい(な)

kiree (na)

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Rất【tính từ đuôi I】/ Đã 【tính từ đuôi NA】 lắm ạ.

tính từ đuôi I】かったです/【tính từ đuôi NA】でした。

【tính từ đuôi I】katta desu/【tính từ đuôi NA】deshita.

thú vị

おもしろい

omoshiroi

Mở rộng

Đây là câu chào người mới đi đâu đó về. Khi nói với người dưới thì chỉ cần nói "Okaeri" , còn nói một cách trịnh trọng hơn thì dùng "Okaerinasaimase".

Chữ Hán

Yama (núi)

Văn hoá

Du lịch cùng Mi Ya

Tàu cao tốc Shinkansen của Nhật Bản

Bằng tàu cao tốc Shinkansen, bạn có thể di chuyển giữa nhiều thành phố lớn trong một thời gian ngắn. Từ Tokyo tới Nagano chỉ mất một tiếng rưỡi, từ Tokyo đến Kyoto cũng nhanh, chỉ khoảng hơn hai tiếng. Toa tàu rất yên tĩnh và sạch sẽ, nên chuyến đi sẽ rất thoải mái.

Sờ đồ mạng lưới đường tàu cao tốc Shinkansen (tính đến tháng 9/2019)

Tàu cao tốc Shinkansen và núi Phú Sỹ

Bán hàng trên tàu

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân