#6

Xác nhận đích đến của phương tiện giao thông công cộng

この電車は池袋に行きますか Tàu điện này có đi Ikebukuro không ạ?

  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Hôm nay là ngày đầu tiên Tâm đến trường đại học. Tâm đến ga, chuẩn bị lên tàu nhưng không chắc có lên đúng tàu không.

Hội thoại
Từ vựng

すみません

sumimasen

xin lỗi cho tôi hỏi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

はい

hai

vâng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

この

kono

này

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

電車

densha

tàu điện

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

池袋

Ikebukuro

Ikebukuro

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

行く

iku

đi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

いいえ

iie

không

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

山手線

Yamanote-sen

tuyến Yamanote

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どこ

doko

ở đâu

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

3

san

3

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

~番線

~ban-sen

đường tàu số …..

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

わかる

wakaru

hiểu

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

ありがとうございます

arigatoo gozaimasu

xin cảm ơn

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Mẫu câu cơ bản

Xác nhận đích đến của phương tiện giao thông công cộng

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để xác nhận hướng đi của phương tiện giao thông công cộng, chúng ta nói "Kono [phương tiện] wa [địa điểm] ni ikimasu ka". "Kono" "này" đứng trước danh từ. Từ này thể hiện bạn đang hỏi về phương tiện ngay trước mặt. "Ni" là trợ từ chỉ địa điểm đích. "Ikimasu" là thể MASU của động từ "Iku" "đi".

Luyện tập
Thực hành

Bạn hãy thử xác nhận đích đến

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Xe buýt này có đi sân bay không ạ?

xe buýt | sân bay

バス | 空港

basu | kuukoo

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

[phương tiện giao thông] này có đi [địa điểm] không ạ?

この【phương tiện giao thông】は【địa điểm】に行きますか。

Kono 【phương tiện giao thông】 wa 【địa điểm】 ni ikimasu ka.

tàu điện | Shinjuku

電車 | 新宿

densha | Shinjuku

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

[phương tiện giao thông] này có đi [địa điểm] không ạ?

この【phương tiện giao thông】は【địa điểm】に行きますか。

Kono 【phương tiện giao thông】 wa 【địa điểm】 ni ikimasu ka.

tàu cao tốc Shinkansen | Hiroshima

新幹線 | 広島

Shinkansen | Hiroshima

Nâng cao

Số đếm (1-10)

Tham khảo

Chữ Hán

Sakura (hoa anh đào)

Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Đường sắt Nhật Bản

Hệ thống đường sắt ở Nhật Bản trải khắp đất nước. Đặc biệt là ở các thành phố lớn có rất nhiều tuyến, cả tàu điện ngầm. Ngoài ra còn có tàu cao tốc Shinkansen và tàu tốc hành nối các thành phố lớn, nên giao thông đường dài cũng rất tiện.

Đường sắt Nhật Bản có rất nhiều tuyến

Khi mua vé, đầu tiên xem giá vé trên bảng giá, sau đó cho tiền vào máy bán vé. Nếu có thẻ IC trả trước, chỉ cần quẹt thẻ ở cửa soát vé ra vào ga. Tiền vé sẽ tự động được khấu trừ, rất tiện.

Tuy nhiên, cần chú ý cẩn thận vào giờ cao điểm vì tàu và ga thường rất đông người.

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân